TT
|
Lĩnh vực
|
Tên thủ tục
|
Ghi chú
|
1
|
Bảo trợ xã hội
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội
|
|
2
|
Bảo trợ xã hội
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội cấp
|
|
3
|
Bảo trợ xã hội
|
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội
|
|
4
|
Bảo trợ xã hội
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
5
|
Bảo trợ xã hội
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội
|
|
6
|
Bảo trợ xã hội
|
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa địa bàn các huyện, thành phố
|
|
7
|
Bảo trợ xã hội
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn cấp huyện
|
|
8
|
Bảo trợ xã hội
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
|
|
9
|
Công Thương
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện
|
|
10
|
Công Thương
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
|
11
|
Công Thương
|
Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn huyện, thành phố thuộc tỉnh
|
|
12
|
Công Thương
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
|
13
|
Công Thương
|
Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
|
14
|
Công Thương
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
|
15
|
Công Thương
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
|
16
|
Công Thương
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
|
17
|
Công ty CP. cấp nước
|
Kiểm tra, kiểm định đồng hồ đo nước
|
|
18
|
Công ty CP. cấp nước
|
Lắp đặt đồng hồ đo nước
|
|
19
|
Công ty CP. cấp nước
|
Thay đồng hồ đo
|
|
20
|
Công ty CP. cấp nước
|
Thay đổi thông tin, ký lại hợp đồng dịch vụ cấp nước
|
|
21
|
Công ty CP. cấp nước
|
Thỏa thuận đấu nối nguồn cấp nước
|
|
22
|
Công ty CP. cấp nước
|
Mở lại dịch vụ cấp nước
|
|
23
|
Công ty CP. cấp nước
|
Thủ tục tạm ngừng dịch vụ cấp nước
|
|
24
|
Công ty CP. cấp nước
|
Xác định lại đơn giá cung cấp nước theo mục đích sử dụng
|
|
25
|
Điện lực
|
Đề nghị thay đổi vị trí thiết bị đo, điếm (điện)
|
|
26
|
Điện lực
|
Gia hạn hợp đồng mua bán điện
|
|
27
|
Điện lực
|
Thay đổi chủ thể trên hợp đồng mua bán điện
|
|
28
|
Điện lực
|
Thay đổi định mức sử dụng điện
|
|
29
|
Điện lực
|
Thay đổi mục đích sử dụng điện
|
|
30
|
Điện lực
|
Thay thông tin đã đăng ký trên HĐMBĐ
|
|
31
|
Điện lực
|
Thủ tục cấp điện ngắn hạn ngoài sinh hoạt (thời gian dưới 12 tháng) từ lưới hạ thế
|
|
32
|
Điện lực
|
Thủ tục cấp điện ngoài sinh hoạt có công suất lớn nhất từ 40KW trở lên từ lưới hạ thế
|
|
33
|
Điện lực
|
Thủ tục cấp điện ngoài sinh hoạt có công suất lớn nhất <40KW từ lưới hạ thế
|
|
34
|
Điện lực
|
Thủ tục cấp điện sinh hoạt từ lưới hạ thế
|
|
35
|
Điện lực
|
Thủ tục chấm dứt HĐMBĐ
|
|
36
|
Điện lực
|
Thủ tục đề nghị cấp điện trở lại sau khi đã tạm ngừng
|
|
37
|
Điện lực
|
Thủ tục đề nghị kiểm tra thiết bị đo đếm
|
|
38
|
Điện lực
|
Thủ tục đề nghị thay đổi công suất sử dụng điện
|
|
39
|
Điện lực
|
Thủ tục hoàn trả tiền điện thu 2 lần
|
|
40
|
Điện lực
|
Thủ tục khách hàng lập trạm biến áp chuyên dùng mua điện mục đích sinh hoạt
|
|
41
|
Điện lực
|
Thủ tục khách hàng lập trạm biến áp chuyên dùng mua điện ngoài mục đích sinh hoạt có công suất nhỏ hơn hoặc bằng 2.000 KVA
|
|
42
|
Điện lực
|
Thủ tục khách hàng lập trạm biến áp chuyên dùng mua điện ngoài mục đích sinh hoạt có công suất > 2.000 KVA
|
|
43
|
Điện lực
|
Thủ tục kiến nghị hóa đơn tiền điện
|
|
44
|
Đăng ký giao dịch đảm bảo
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
|
|
45
|
Đăng ký giao dịch đảm bảo
|
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu
|
|
46
|
Đăng ký giao dịch đảm bảo
|
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
|
|
47
|
Đăng ký giao dịch đảm bảo
|
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai
|
|
48
|
Đăng ký giao dịch đảm bảo
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất)
|
|
49
|
Đăng ký giao dịch đảm bảo
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
|
|
50
|
Đăng ký giao dịch đảm bảo
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
|
51
|
Đăng ký giao dịch đảm bảo
|
Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký
|
|
52
|
Đăng ký giao dịch đảm bảo
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
|
53
|
Đất đai
|
Đăng ký đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
|
54
|
Đất đai
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
|
55
|
Đất đai
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
|
56
|
Đất đai
|
Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
|
57
|
Đất đai
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
|
58
|
Đất đai
|
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp
|
|
59
|
Đất đai
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
|
60
|
Đất đai
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
|
|
61
|
Đất đai
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
|
62
|
Đường bộ
|
Gia hạn sử dụng tạm thời một phần hè phố làm điểm trung chuyển vật liệu, phế thải xây dựng để phục vụ thi công công trình của hộ gia đình
|
|
63
|
Đường bộ
|
Gia hạn sử dụng tạm thời một phần hè phố, lòng đường làm điểm trông, giữ xe có thu phí
|
|
64
|
Đường bộ
|
Gia hạn sử dụng tạm thời một phần lòng đường làm điểm trung chuyển rác thải sinh hoạt của doanh nghiệp vệ sinh môi trường đô thị
|
|
65
|
Đường bộ
|
Sử dụng tạm thời một phần hè phố làm điểm trông, giữ xe phục vụ hoạt động văn hóa, thể thao, diễu hành, lễ hội
|
|
66
|
Đường bộ
|
Sử dụng tạm thời một phần hè phố làm điểm trung chuyển vật liệu, phế thải xây dựng để phục vụ thi công công trình của hộ gia đình
|
|
67
|
Đường bộ
|
Sử dụng tạm thời một phần hè phố tuyên truyền chủ trương, chính sách của Đảng và pháp luật của Nhà nước
|
|
68
|
Đường bộ
|
Sử dụng tạm thời một phần hè phố, lòng đường làm điểm trông, giữ xe có thu phí
|
|
69
|
Đường bộ
|
Sử dụng tạm thời một phần lòng đường làm điểm trông, giữ xe ô tô phục vụ hoạt động văn hóa, thể thao, diễu hành, lễ hội
|
|
70
|
Đường bộ
|
Sử dụng tạm thời một phần lòng đường làm điểm trung chuyển rác thải sinh hoạt của doanh nghiệp vệ sinh môi trường đô thị
|
|
71
|
Giám định y khoa
|
Khám giám định đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác
|
|
72
|
Giám định y khoa
|
Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác
|
|
73
|
Giám định y khoa
|
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật
|
|
74
|
Giám định y khoa
|
07102019 Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật
|
|
75
|
Giám định y khoa
|
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật
|
|
76
|
Giáo dục và đào tạo
|
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại
|
|
77
|
Giáo dục và đào tạo
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
|
|
78
|
Giáo dục và đào tạo
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục
|
|
79
|
Giáo dục và đào tạo
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
|
80
|
Giáo dục và đào tạo
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại
|
|
81
|
Giáo dục và đào tạo
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
|
82
|
Giáo dục và đào tạo
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại
|
|
83
|
Giáo dục và đào tạo
|
Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú
|
|
84
|
Giáo dục và đào tạo
|
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học
|
|
85
|
Giáo dục và đào tạo
|
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở
|
|
86
|
Giáo dục và đào tạo
|
Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên
|
|
87
|
Giáo dục và đào tạo
|
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
|
88
|
Giáo dục và đào tạo
|
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
|
|
89
|
Giáo dục và đào tạo
|
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
|
90
|
Giáo dục và đào tạo
|
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú
|
|
91
|
Giáo dục và đào tạo
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở
|
|
92
|
Giáo dục và đào tạo
|
Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường tiểu học, trường trung học cơ sở
|
|
93
|
Giáo dục và đào tạo
|
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
|
|
94
|
Giáo dục và đào tạo
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú
|
|
95
|
Hộ tịch
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
|
96
|
Hộ tịch
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
|
97
|
Karaoke
|
Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (cấp huyện)
|
|
98
|
Karaoke
|
Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (cấp huyện)
|
|
99
|
Lâm nghiệp
|
Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã quyết định đầu tư)
|
|
100
|
Lâm nghiệp
|
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã quyết định đầu tư)
|
|
101
|
Lâm nghiệp
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
|
102
|
Liên thông
|
SLDTBXH Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
|
103
|
Liên thông
|
Cấp lại biển số nhà theo nhu cầu của chủ sở hữu hoặc người quản lý sử dụng nhà
|
|
104
|
Liên thông
|
Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng)/hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng mai táng phí
|
|
105
|
Liên thông
|
Đổi hoặc cấp lại Bằng “Tổ quốc ghi công”
|
|
106
|
Liên thông
|
Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời ký kháng chiến
|
|
107
|
Liên thông
|
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
|
|
108
|
Liên thông
|
Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
|
109
|
Liên thông
|
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
|
110
|
Liên thông
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
|
111
|
Liên thông
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
|
112
|
Liên thông
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ
|
|
113
|
Liên thông
|
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
|
114
|
Liên thông
|
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
|
115
|
Liên thông
|
Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công từ trần
|
|
116
|
Liên thông
|
Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi
|
|
117
|
Liên thông
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)
|
|
118
|
Liên thông
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh
|
|
119
|
Liên thông
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai
|
|
120
|
Liên thông
|
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng
|
|
121
|
Liên thông
|
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả đối tượng người khuyết tật đặc biệt nặng)
|
|
122
|
Liên thông
|
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
|
123
|
Liên thông
|
Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần
|
|
124
|
Liên thông
|
Mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân
|
|
125
|
Liên thông
|
Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp
|
|
126
|
Liên thông
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
|
|
127
|
Liên thông
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
128
|
Liên thông
|
Lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
|
129
|
Liên thông
|
Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
|
|
130
|
Liên thông
|
Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
|
|
131
|
Liên thông
|
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
|
132
|
Lưu thông hàng hóa
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
|
133
|
Lưu thông hàng hóa
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
|
134
|
Lưu thông hàng hóa
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
|
135
|
Lưu thông hàng hóa
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
136
|
Lưu thông hàng hóa
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
137
|
Người có công
|
Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ
|
|
138
|
Nông nghiệp
|
Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
|
139
|
Nông nghiệp
|
Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
|
140
|
Nông nghiệp
|
Cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
|
141
|
Nông nghiệp
|
Hỗ trợ dự án liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp
|
|
142
|
Nông nghiệp
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông cấp huyện
|
|
143
|
Viễn thông, internet
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
|
144
|
Viễn thông, internet
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
|
145
|
Phát triển nông thôn
|
Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh
|
|
146
|
Phát triển nông thôn
|
Bố trí ổn định dân cư trong huyện
|
|
147
|
Phòng chống tệ nạn xã hội
|
Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
|
148
|
Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
|
149
|
Phổ biến pháp luật
|
Công nhận báo cáo viên pháp luật huyện
|
|
150
|
Phổ biến pháp luật
|
Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật huyện
|
|
151
|
Quản lý công sản
|
Mua hóa đơn lẻ
|
|
152
|
Quản lý công sản
|
Mua quyển hóa đơn
|
|
153
|
Quản lý công sản
|
Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ (cấp huyện)
|
|
154
|
Quản lý công sản
|
Quyết định bán tài sản công (cấp huyện)
|
|
155
|
Quản lý công sản
|
Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công (cấp huyện)
|
|
156
|
Quản lý công sản
|
Quyết định điều chuyển tài sản công (cấp huyện)
|
|
157
|
Quản lý công sản
|
Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công (cấp huyện)
|
|
158
|
Quản lý công sản
|
Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư (cấp huyện)
|
|
159
|
Quản lý công sản
|
Quyết định thanh lý tài sản công (cấp huyện)
|
|
160
|
Quản lý công sản
|
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước (cấp huyện)
|
|
161
|
Quản lý công sản
|
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công (cấp huyện)
|
|
162
|
Quản lý công sản
|
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị (cấp huyện)
|
|
163
|
Quản lý công sản
|
Quyết định tiêu hủy tài sản công (cấp huyện)
|
|
164
|
Quản lý công sản
|
Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án
|
|
165
|
Quản lý công sản
|
Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại (cấp huyện)
|
|
166
|
Quản lý công sản
|
Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc
|
|
167
|
Quản lý công sản
|
Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công
|
|
168
|
Tài nguyên nước
|
Đăng ký khai thác nước dưới đất
|
|
169
|
Tài nguyên nước
|
Thủ tục lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh
|
|
170
|
Hợp tác xã
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
|
171
|
Hợp tác xã
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
|
172
|
Hợp tác xã
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất
|
|
173
|
Hợp tác xã
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
|
|
174
|
Hợp tác xã
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
|
175
|
Hợp tác xã
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
|
176
|
Hợp tác xã
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
|
|
177
|
Hợp tác xã
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
|
178
|
Hợp tác xã
|
Đăng ký thành lập hợp tác xã
|
|
179
|
Hợp tác xã
|
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
|
180
|
Hợp tác xã
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
|
|
181
|
Hợp tác xã
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
|
|
182
|
Thi đua khen thưởng
|
Tặng danh hiệu “Lao động tiên tiến”
|
|
183
|
Thi đua khen thưởng
|
Tặng danh hiệu “Tập thể lao động tiên tiến”
|
|
184
|
Thi đua khen thưởng
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về khen thưởng cho gia đình
|
|
185
|
Thi đua khen thưởng
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về khen thưởng đối ngoại
|
|
186
|
Thi đua khen thưởng
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích đột xuất
|
|
187
|
Thi đua khen thưởng
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
|
188
|
Thi đua khen thưởng
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
|
189
|
Thủy lợi
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
190
|
Thủy lợi
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)
|
|
191
|
Thủy lợi
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)
|
|
192
|
Thủy lợi
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
193
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
|
|
194
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
|
|
195
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
|
196
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
|
|
197
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
|
|
198
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
|
199
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, thành phố thuộc tỉnh của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
|
200
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
201
|
Nội vụ
|
Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
|
|
202
|
Nội vụ
|
Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập
|
|
203
|
Nội vụ
|
Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập
|
|
204
|
Văn hóa, gia đình
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
205
|
Văn hóa, gia đình
|
Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
206
|
Văn hóa, gia đình
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
207
|
Văn hóa, gia đình
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
208
|
Văn hóa, gia đình
|
Công nhận lần đần “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
|
209
|
Văn hóa, gia đình
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản
|
|
210
|
Văn hóa, gia đình
|
Đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện
|
|
211
|
Văn hóa, gia đình
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
212
|
Văn hóa, gia đình
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
213
|
Văn hóa, gia đình
|
Thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện
|
|
214
|
Văn hóa, gia đình
|
Xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm
|
|
215
|
Văn hóa, gia đình
|
Xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa
|
|
216
|
Photocopy
|
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy
|
|
217
|
Photocopy
|
Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy
|
|